Máy đo huyết áp sóng xung tự động để bàn Raycome RBP-9000
Giới thiệu máy đo huyết áp sóng xung tự động công nghệ PulseWave Raycome RBP-9000
Máy đo huyết áp sóng xung tự động để bàn RBP-9000 của Raycome là thiết bị đo huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương và nhịp tim chuyên nghiệp được sử dụng tại phòng khám, bệnh viện, trung tâm y tế, sử dụng công nghệ thông minh PulseWave.
Máy đo huyết áp sóng xung tự động để bàn Raycome RBP-9000 (Công nghệ Pulse Wave)
Ưu điểm và tính năng máy đo huyết áp sóng xung tự động của Raycome
Công nghệ Pulse Wave
- Công nghệ Pulse Wave sáng tạo toàn cầu, đo liên tục áp suất giữa các sóng xung, nhằm mang lại kết quả chính xác nhất và trạng thái thực của dòng máu.
- Hơn 40 quốc gia đã áp dụng phương pháp này và được cấp bằng sáng chế.
- Phương pháp đã thiết lập nên “Tiêu chuẩn vàng” khi Liên Minh Môi trường Châu Âu cấm sử dụng thiết bị đo huyết áp thủy ngân năm 2020 do hiện tượng ô nhiễm thủy ngân.
Độ chính xác, tin cậy cao
- Độ chính xác cao + - 2 mmHg.
- Máy tự động tính toán kết quả xét nghiệm thông qua các phương pháp toán học và vật lý.
- Điều này tránh được sai số do sự can thiệp của con người.
Chất liệu kháng khuẩn
- Thiết kế của vòng bít là loại vải quấn, dễ dàng tháo rời. Khả năng kháng khuẩn, thoải mái khi làm sạch và vệ sinh.
- Hỗ trợ chu vi cánh tay khác nhau từ 17 cm đến 42 cm.
Thiết kế cấu trúc tiện lợi
- Nút khuỷu tay độc đáo, điều chỉnh vị trí cánh tay, vòng bít xoay ngang 10 độ để đo thoải mái hơn.
- Cả hai tay đều có thể đo độc lập.
- Hỗ trợ truyền dữ liệu với PC/HIS (Hệ thống thông tin bệnh viện) qua cổng USB.
Lời nhắc bằng giọng nói
- Trong toàn bộ quá trình đó sẽ xuất hiện lời nhắc bằng giọng nói, giúp người dùng làm theo đúng hướng dẫn và nhận kết quả chính xác.
Máy in kết quả hiện đại
- Máy in kết quả kịp thời và rõ ràng.
Bộ nhớ lưu trữ lên đến 100 giá trị đo lường
- Bộ nhớ tự động lưu trữ 100 giá trị đo lường.
- Khi 100 giá trị đã được lưu trữ, bản ghi sớm nhất sẽ bị xóa để lưu trữ các giá trị gần đây nhất.
- Dải đo: 0 ~ 270 mmHg (0 ~ 36 kPa)
- Tốc độ xung: 40 ~ 180/phút
- Độ chính xác của huyết áp: +- 2 mmHg (+- 0,267 kPa)
- Độ chính xác của tốc độ xung: +-2%
- Dung lượng lưu trữ: 100 bộ
- Nguồn điện: 100 - 240 V, 50 - 60 Hz, 1.6-0,8A
- Nhiệt độ hoạt động: 41 độ F ~ 104 độ F (5 độ C ~ 40 độ C)
- Độ ẩm tương đối: 15% ~ 80%
- Áp suất không khí: 80 kPa ~ 106 kPa
- Nhiệt độ bảo quản: -7,6 độ F ~ 131 độ F (-20 độ C ~ 55 độ C)
- Áp suất không khí: 50kPa ~ 106 kPa
- Tổng trọng lượng: 9,4 kg
- Kích thước đóng gói: 546 mm(L) * 486mm (W) * 388mm (H) 21,49” (L) * 19,13” (W) * 15,28” (H)
- Chống sốc: Lớp I kiểu B
- Khoảng cách Arim: 17 ~ 42 cm
- Cổng giao tiếp: USB *1, RS-232*1
- Cổng kiểm tra: Cổng kiểm tra bàng quang trên*1, cổng kiểm tra bàng quang dưới *1
- Máy in: Máy in nhiệt tốc độ cao
- Nút khuỷu tay: Có, để điều chỉnh vị trí cánh tay
- Điều chỉnh ngang 10 độ: Có, để người dùng đạt vị trí đo thoải mái
- Đánh thức thông minh: Không
Hướng dẫn sử dụng
Bước 1: Tải giấy máy in.
Bước 2: Kết nối với nguồn điện.
Bước 3: Cài đặt âm thanh, thời gian, giọng nói, đơn vị, máy in.
Bước 4:
- Ngồi thẳng trên ghế với bàn chân phẳng đặt trên sàn.
- Nếu mặc quần áo dày, bạn nên cởi bỏ, chỉ nên mặc quần áo mỏng.
- Đưa cánh tay vào vòng bít, đặt cẳng tay và lòng bàn tay vào tay vịn, sao cho lòng bàn tay hướng lên và khuỷu tay qua vòng bít để cách khoảng 1cm.
- Đừng đè nén bụng và ngực quá nhiều, hãy giữ trạng thái thoải mái, tự nhiên.
- Bạn nên thư giãn, tĩnh tâm, ngồi yên tĩnh trong 2-3 phút.
Bước 5:
- Nhấn nút “Start” để bắt đầu đo.
- Khi kết thúc phép đo, kết quả sẽ hiển thị trên màn hình.
- Nếu máy in được bật, kết quả sẽ được in.
Bước 6:
- Kiểm tra dữ liệu
- Xóa các dữ liệu nếu quá đầy.
Chăm sóc bảo dưỡng
- Nếu màn hình bị bẩn, bạn lấy khăn mềm nhúng các chất tẩy rửa để làm sạch bụi bẩn.
- Không làm rơi hoặc rớt máy đo huyết áp.
- Không ngâm bất kỳ thiết bị nào trong nước.
- Không để màn hình quá nóng, quá ẩm hoặc để ánh nắng trực tiếp vào.
- Rút phích cắm ra khỏi thiết bị nếu không sử dụng trong thời gian dài.
CLICK TẢI FILE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG